Chủ Nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ IV (Hoạt động các đoàn thể)

XVI- HOẠT ĐỘNG CÁC ĐOÀN THỂ

Đơn vị tính

80-82 (L2)

83-85 (L3)

L3/L2 (%)

A- LIÊN HIỆP CÔNG ĐOÀN

1) Tỷ lệ ĐVCĐ/tổng số CNVC

%

82,45

95,36

2) Phân loại công đoàn cơ sở

- Xuất sắc

%

9,89

- Khá

%

30,16

52,65

- Trung bình

%

60,32

34,28

- Yếu

%

9,52

3,18

3) Các mặt hoạt động

a) Tổ chức Hội nghị CNVC

- Đơn vị có điều kiện

Đơn vị

106

178

167,92

- Đơn vị đã tổ chức

Đơn vị

26

135

519,23

Tỷ lệ

%

24,53

75,84

b) Đội kiểm tra công nhân Quận làm việc tại các đơn vị

đợt

111

245

220,72

c) Nói chuyện thời sự

buổi

153

214

139,87

- Lượt người dự

lượt người

22.322

36.365

162,91

- Số người tham dự bình quân

người/buổi

146

170

116,47

d) Tổ lao động XHCN

tổ

28

130

464,28

e) Sáng kiến

s.kiến

751

1.087

144,71

B- HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ

1) Tuyên truyền giáo dục

- Tổ chức sinh hoạt

buổi

6.241

8.960

143,56

- Người tham dự

người

373.663

537.600

143,87

2) Phong trào tiết kiệm

- Sổ tiết kiệm

sổ

6.081

59.231

974,03

- Số tiền tiết kiệm

đồng

71.640

4.304.777

6.008,9

3) Bảo vệ ANTQ, chính sách HP-QĐ

a) Xây dựng lực lượng nữ tự vệ

người

3.260

4.550

139,57

b) Chăm lo công tác hậu phương quân đội

- Lương thực

Kg

4.237

6.000

141,61

- Tiền

đồng

370.155

1.260.730

340,59

4) Chăm lo quyền lợi phụ nữ

- Tham gia giải quyết việc làm

chị

4.595

8.195

178,34

- Vận động sinh đẻ có kế hoạch

chị

2.762

8.740

316,43

5) Các phong trào khác

1. gia đình

18.346

44.476

242,42

a) Xây dựng gia đình hội viên đạt 5 tiêu chuẩn gia đình văn hoá mới

lượt người

5.818

17.755

305,17

b) Số bà mẹ đạt danh hiệu nuôi con giỏi

c) Số hội viên đạt nội dung người phụ nữ mới

lượt người

17.816

45.216

253,79

6) Củng cố tổ chức, xây dựng hội

a- Tập hợp phụ nữ vào tổ chức

%

90

92

b- Phân loại tổ

- Tiên tiến

%

35,43

49

- Khá

%

36,53

36,6

- Trung bình

%

23,2

10,3

- Yếu

%

4,84

4,1

c- Phân loại phường

- Loại A

%

29,85

75,41

- Loại B

%

40,3

16,39

- Loại C

%

29,85

8,20

d- Đào tạo cán bộ

- Giới thiệu cán bộ hưu trí

người

32

132

412,5

- Phát triển Đảng

người

23

107

465,22

C- ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN

1) Giáo dục

- Học tập chính trị

lớp

7.520

19.933

265,07

- Tuyên truyền, giáo dục truyền thống

1. người

270.000

612.758

226,95

- Giáo dục TTN chận tiến

1. người

3.250

2.227

68,52

2) Tổ chức

- Phát triển Đoàn

ĐV

3.393

8.267

243,65

- Đoàn viên ưu tú

ĐV

2.201

6.051

274,92

- Giới thiệu cho Đảng

ĐV

1.364

1.139

83,5

- Được xét kết nạp Đảng

ĐV

284

407

143,31

3) Phong trào

- Chiến sĩ trẻ vẻ vang

người

2.381

- Công trình thanh niên

Công tr.

187

1.123

600,53

- TNXP

đội viên

491

1.188

241,96

- Giải quyết việc làm

người

9.898

9.517

96,15

D- MẶT TRẬN TỔ QUỐC

1) Đóng góp giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt

đồng

34.529

836.968

2.423,96

2) Đóng góp ủng hộ 6 tỉnh phía Bắc

đồng

112.360

3) Phong trào vì tuyến đầu tổ quốc

đồng

5.336

41.539

778,47

4) Ủng hộ chiến sĩ miền Bắc

đồng

5.118

5) Số hội viên phụ lão 3 giỏi

lượt

29.865

60.449

202,41

Tỷ lệ

%

89,2

92,2

6) Phụ lão tham gia Quỹ bảo thọ

cụ

16.448

Đã đóng góp

đồng

219.762

Thông báo