Thứ Sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2024

Trường Đại học Kinh tế TPHCM và Đại học Mở TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển đại học chính quy

Thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022 xem lại đề thi. (Ảnh: Đan Như)

(Thanhuytphcm.vn) – Ngày 1/8, Trường Đại học Mở TPHCM đã có thông báo  về ngưỡng điểm (điểm sàn) nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022.

Năm nay, điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Mở là từ 16 đến 22 điểm. Các ngành có điểm sàn xét tuyển cao nhất là: Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Dưới đây là điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Mở TPHCM.

TT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Chỉ tiêu THPT

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình đại trà

 

01

Ngôn ng Anh

7220201

120

20

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, S
, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ng Trung Quc

7220204

51

20

Văn, Toán, Ngoi Ng
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngo
i Ng
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ng Nht

7220209

84

20

04

Ngôn ng Hàn Quc

7220210

27

20

05

Kinh tế

7310101

100

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01)

06

Xã hi hc

7310301

33

16

Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, S
, Đa (C00)
Toán, Văn, Ngo
i Ng (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã H
i, Ngoi Ng (D78-D83, DH8)

07

Đông Nam Á hc

7310620

42

16

08

Qun tr kinh doanh

7340101

144

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

09

Marketing

7340115

72

22

10

Kinh doanh quc tế

7340120

78

22

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

132

20

12

Kế toán

7340301

138

20

13

Kim toán

7340302

60

20

14

Qun lý công

7340403

20

16

15

Qun tr nhân lc

7340404

48

22

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, S
, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)

16

H thng thông tin qun lý

7340405

96

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

17

Lut (1)

7380101

72

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, S
, Đa (C00)
Toán, Văn, Ngo
i Ng (D01, D03, D05, D06)

18

Lut kinh tế (1)

7380107

102

20

19

Công ngh sinh hc

7420201

51

16

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00)

20

Khoa hc máy tính

7480101

108

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

21

Công ngh thông tin

7480201

126

20

22

Công ngh k thut công trình xây dng

7510102

51

16

23

Logistics và Qun lý chui cung ng

7510605

27

22

24

Công ngh thc phm

7540101

39

17

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)

25

Qun lý xây dng

7580302

30

16

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

26

Công tác xã hi

7760101

30

16

Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, S
, Đa (C00)
Toán, Văn, Ngo
i Ng (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã H
i, Ngoi Ng (D78-D83, DH8)

27

Du lch

7810101

39

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, S
, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)

B.

Chương trình cht lượng cao

01

Ngôn ng Anh

7220201C

95

20

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, S
, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ng Trung Quc

7220204C

17

20

Văn, Toán, Ngoi Ng
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngo
i Ng
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ng Nht

7220209C

17

20

04

Kinh tế

7310101C

20

17

Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Qun tr kinh doanh

7340101C

125

20

06

Tài chính ngân hàng

7340201C

100

18

07

Kế toán

7340301C

70

18

08

Lut kinh tế

7380107C

45

18

Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, S
, Anh (D14)

09

Công ngh sinh hc

7420201C

12

16

Toán, Sinh, Anh (D08)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Hoá, Anh (D07)

10

Khoa hc máy tính

7480101C

25

18

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)

11

Công ngh k thut công trình xây

7510102C

12

16

Ghi chú:

(1) Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

* Trường Đại học Kinh tế TPHCM vừa có thông báo mức điểm tối thiểu hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển đại học chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo đó, với cơ sở đào tạo tại cơ sở TPHCM (mã trường KSA) mức điểm tối thiểu hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển là 20,00 điểm tất cả các ngành/chương trình. Đối với Phân hiệu Vĩnh Long (mã trường KSV), mức điểm tối thiểu hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển là 16,00 điểm các ngành/chuyên ngành.

S. Hải


Ý kiến bạn đọc

refresh
 

Tổng lượt bình luận

Tin khác

Thông báo