TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11.362 | 11.362 | 11.362 | 100 | 100 |
|
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 6.254 | 5.550 | 3.900 | -11,26 | -37,64 | Đất lúa giảm do chuyển qua đất công nghiệp, đất công trình công cộng, bố trí chủ yếu ở Long Phước, Long Trường, Phú Hữu v.v… |
1 | Diện tích đất lúa nước | 4.878 | 4.277 | 2.600 | -13 | -46,7 |
|
2 | Diện tích đất màu, rau | 288 | 150 | 70 | -48 | -75,5 | Đất rau giảm do đất chuyển qua đất nông nghiệp, dân cư (Phước Long B, Phước Long A, Tân Phú) |
3 | Diện tích cây ăn trái | 573 | 623 | 800 | 14,73 | 47,33 | Cây ăn trái năm 1998 trồng mới 70ha, năm 2000 trồng mới 100ha chủ yếu ở phường Long Thạnh Mỹ, Long Phước, Trường Thạnh và cải tạo vườn tạp có xen một số thổ quả. |
| Trong đó, vườn tạp | 473 | 373 | 450 |
|
|
| Diện tích trồng mới – cải tạo vườn tạp | 70 | 250 | 350 |
|
|
4 | Diện tích cây lâu năm – Mặt nước nuôi tôm, cá | 539 | 517 | 430 |
|
|
II. ĐẤT CÂY XANH – DU LỊCH | 320 | 700 | 1.200 | 118,75 | + 275 | Đất cây xanh du lịch tăng do QH sân Golf 300ha, Suối Tiên 50ha, Khu lịch sử văn hóa Dân tộc 300ha, Sở thú 200ha, du lịch Vườn cò Long Phước 100-200ha, Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh niên 150ha. |
III. DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN DÙNG | 1.253 | 1.456 | 2.132 | 16,2 | -70 |
|
1 | Diện tích đất công nghiệp | 293 | 374 | 693 | 27,65 | 136,5 | Đất công nghiệp tăng ở phường Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Phú Hữu, khu công nghiệp cao 800ha (giai đoạn 1: 300), khu CN Phú Hữu 300ha. |
2 | Diện tích đất công trình công cộng (công sở, trường học, bệnh viện) | 428 | 500 | 650 | 16,8 | 51,8 | QH xây dựng trung tâm Quận, trường học, bệnh viện, trụ sở của phường Trường Thạnh, Long Trường, Tăng Nhơn Phú A. |
3 | Diện tích đất giao thông, thủy lợi | 207 | 257 | 564 | 24,2 | 172,5 | Đất giao thông thủy lợi tăng do mở mới một số tuyến đường lien phường Phú Hữu – Long Trường. Đ 1 nối Long Thạnh Mỹ - Tăng Nhơn Phú A
Vườn cao (Trường Thạnh)
Mở rộng đường Long Phước 1 – 2… |
4 | Đất chuyên dung khác (quốc phòng, nghĩa trang, nghĩa địa, khai khoáng | 325 | 325 | 325 | 0 | 0 |
|
IV. ĐẤT THỔ CƯ | 988 | 1.138 | 1.630 | 15,2 | + 65 | Đất thổ cư do QH một số khu dân cư mới như khu dân cư Long Bửu (Long Bình) 100ha, Tân Phú 100ha, Phước Long B 180ha (có 130ha do các công ty đầu tư như Phú Hữu 50ha, Long Trường 100ha) |
| Diện tích thổ cư hiện trạng | 988 | 988 | 1.050 |
|
|
| Diện tích thổ cư quy hoạch |
| 150 | 580 |
|
|
V. ĐẤT KHÁC | 2.547 | 2.540 | 2.500 | -0,3 | -1,9 | Đất khác chủ yếu là sông suối tự nhiên |
| - Sông suối tự nhiên | 2.295 | 2.295 | 2.295 |
|
|
|
| - Đất ven sông rạch chưa khai thác | 252 | 245 | 205 |
|
|
|