Thứ Sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2024

Kế hoạch sử dụng đất 1998 – 2000

SỐTT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng 1997

Kế hoạch 1998

Kế hoạch 2000

Tỷ lệ (%) 1998/1997

Tỷ lệ (%) 2000/1997

ĐỊA ĐIỂM QUY HOẠCH

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.362

11.362

11.362

100

100

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

6.254

5.550

3.900

-11,26

-37,64

Đất lúa giảm do chuyển qua đất công nghiệp, đất công trình công cộng, bố trí chủ yếu ở Long Phước, Long Trường, Phú Hữu v.v…

1

Diện tích đất lúa nước

4.878

4.277

2.600

-13

-46,7

2

Diện tích đất màu, rau

288

150

70

-48

-75,5

Đất rau giảm do đất chuyển qua đất nông nghiệp, dân cư (Phước Long B, Phước Long A, Tân Phú)

3

Diện tích cây ăn trái

573

623

800

14,73

47,33

Cây ăn trái năm 1998 trồng mới 70ha, năm 2000 trồng mới 100ha chủ yếu ở phường Long Thạnh Mỹ, Long Phước, Trường Thạnh và cải tạo vườn tạp có xen một số thổ quả.

Trong đó, vườn tạp

473

373

450

Diện tích trồng mới – cải tạo vườn tạp

70

250

350

4

Diện tích cây lâu năm – Mặt nước nuôi tôm, cá

539

517

430

II. ĐẤT CÂY XANH – DU LỊCH

320

700

1.200

118,75

+ 275

Đất cây xanh du lịch tăng do QH sân Golf 300ha, Suối Tiên 50ha, Khu lịch sử văn hóa Dân tộc 300ha, Sở thú 200ha, du lịch Vườn cò Long Phước 100-200ha, Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh niên 150ha.

III. DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN DÙNG

1.253

1.456

2.132

16,2

-70

1

Diện tích đất công nghiệp

293

374

693

27,65

136,5

Đất công nghiệp tăng ở phường Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Phú Hữu, khu công nghiệp cao 800ha (giai đoạn 1: 300), khu CN Phú Hữu 300ha.

2

Diện tích đất công trình công cộng (công sở, trường học, bệnh viện)

428

500

650

16,8

51,8

QH xây dựng trung tâm Quận, trường học, bệnh viện, trụ sở của phường Trường Thạnh, Long Trường, Tăng Nhơn Phú A.

3

Diện tích đất giao thông, thủy lợi

207

257

564

24,2

172,5

Đất giao thông thủy lợi tăng do mở mới một số tuyến đường lien phường Phú Hữu – Long Trường.

Đ 1 nối Long Thạnh Mỹ - Tăng Nhơn Phú A

Vườn cao (Trường Thạnh)

Mở rộng đường Long Phước 1 – 2…

4

Đất chuyên dung khác (quốc phòng, nghĩa trang, nghĩa địa, khai khoáng

325

325

325

0

0

IV. ĐẤT THỔ CƯ

988

1.138

1.630

15,2

+ 65

Đất thổ cư do QH một số khu dân cư mới như khu dân cư Long Bửu (Long Bình) 100ha, Tân Phú 100ha, Phước Long B 180ha (có 130ha do các công ty đầu tư như Phú Hữu 50ha, Long Trường 100ha)

Diện tích thổ cư hiện trạng

988

988

1.050

Diện tích thổ cư quy hoạch

150

580

V. ĐẤT KHÁC

2.547

2.540

2.500

-0,3

-1,9

Đất khác chủ yếu là sông suối tự nhiên

- Sông suối tự nhiên

2.295

2.295

2.295

- Đất ven sông rạch chưa khai thác

252

245

205

Thông báo