A. TÌNH HÌNH CƠ BẢN |
|
|
|
|
- Diện tích đất tư nhiên | Ha | 11.432 | 11.432 |
|
- Diện tích đất nông nghiệp | Ha | 6.724 | 6.724 |
|
- Dân số | Người |
| 116.735 | Không tính nhân khẩu tạm trú |
- Hệ thống chính trị |
|
|
|
|
+ Đảng | Cơ sở | 21 | 35 |
|
+ Cơ quan | Phòng | 11 | 11 |
|
+ Mặt trận – đoàn thể |
| 08 | 08 |
|
+ Phường | Đơn vị | 13 | 13 |
|
B. KINH TẾ |
|
|
|
|
1. Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
- Quốc doanh | Đơn vị | 02 | 01 |
|
- Ngoài quốc doanh | Cơ sở | 295 | 212 | Giảm do sau điều tra theo CT 657/TTg đã trừ đi các màng lưới có trụ sở ở nơi khác |
+ Cty TNHH | Cơ sở | 40 | 19 | Nt |
+ Doanh nghiệp | Cơ sở | 26 | 15 | Nt |
+ Hộ cá thể | Cơ sở | 229 | 178 | Nt |
2. Thương mại – dịch vụ |
|
|
|
|
- Quốc doanh | Đơn vị | 02 | 02 | Nt |
- Ngoài quốc doanh | Cơ sở | 1.819 | 954 | Nt |
+ Cty TNHH | Cơ sở | 10 | 03 | Nt |
+ Doanh nghiệp | Cơ sở | 51 | 40 | Nt |
+ Hộ cá thể | Cơ sở | 1.758 | 911 | Nt |
3. Nông nghiệp |
|
|
|
|
- Diện tích đất nông nghiệp | Ha | 6.724 | 6.724 |
|
- Diện tích sản xuất cây lúa | Ha | 4.941 | 4.941 |
|
- Diện tích sản xuất cây màu, thực phẩm | Ha | 411 | 411 |
|
- Diện tích vườn cây ăn trái | Ha | 631 | 700 |
|
- Tổng đàn heo | Con | 8.943 | 9.144 |
|
- Tổng đàn gia cầm | Con |
| 95.819 |
|
- Tổng đàn bò, trong đó: | Con |
| 838 |
|
+ Bò sữa | Con |
| 376 |
|
- Diện tích mặt nước nuôi cá | Ha | 252 | 252 |
|
C. CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|
|
|
|
- Đường giao thông | Km | 311 | 311 |
|
+ Bê tông nhựa | Km | 05 | 05 |
|
+ Bê tông xi măng | Km | 50 | 50 |
|
+ Đá dăm cấp phối | Km | 46 | 46 |
|
+ Đất | Km | 210 | 210 |
|
- Điện lưới quốc gia, trong đó: | Phường | 13 | 13 |
|
- Điện khí hóa | Phường | 05 | 06 |
|
- Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
+ Trạm xử lý nước sạch | Trạm | 02 | 08 | L.P 4, L.B 1, T.T 1, P.H 1, LTM 1 |
+ Có nước máy sinh hoạt | Phường | 09 | 09 |
|
+ Giếng đong | Cái | 739 | 741 |
|
D. HỆ THỐNG SỰ NGHIỆP XÃ HỘI |
|
|
|
|
1. Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
- Trường học Phổ thông |
|
|
|
|
+ Cấp 3, 2 | Trường | 01 | 01 |
|
+ Cấp 1, 2 | Trường | 03 | 03 |
|
+ Cấp 1 | Trường | 11 | 11 |
|
+ Cấp 2 | Trường | 06 | 06 |
|
+ Mẫu giáo | Trường | 14 | 15 | Trong đó có 4 trường Dân lập |
+ Nhà trẻ | Trường | 03 | 03 |
|
- Học sinh |
|
|
|
|
+ Cấp 3, 2 | Học sinh |
| 1.517 |
|
+ Cấp 2 | Học sinh | 8.917 | 8.248 |
|
+ Cấp 1 | Học sinh | 12.361 | 11.912 |
|
+ Mẫu giáo | Học sinh | 2.406 | 2.854 |
|
+ Nhà trẻ | Học sinh |
| 151 |
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Trung tâm | Chưa có | 01 |
|
+ Học sinh | Người | Chưa có | 133 |
|
- Đội ngũ giáo viên | Người | 800 | 853 |
|
+ Giáo viên Trung học | Người | 305 | 328 |
|
+ Giáo viên Tiểu học | Người | 388 | 400 |
|
+ Mẫu giáo | Người | 89 | 107 |
|
+ Nhà trẻ | Người |
| 18 |
|
2. Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
- Cơ sở y tế |
|
|
|
|
+ Trung tâm Y tế |
| 00 | 01 |
|
+ Phòng khám khu vực | Cơ sở |
|
|
|
+ Trạm Y tế | Trạm | 10 | 13 |
|
+ Giường bệnh | Giường | 40 | 55 |
|
+ Trang thiết bị |
| Chưa đủ |
|
|
- Cán bộ y tế | Người |
|
|
|
+ Bác sĩ | Người | 18 | 18 |
|
+ Y sĩ | Người | 33 | 33 |
|
+ Y tá | Người | 11 | 11 |
|
+ Hộ lý | Người |
|
|
|
3. Sự nghiệp văn hóa – thể dục thể thao |
|
|
|
|
- Trung tâm văn hóa – thể dục thể thao |
|
|
|
|
+ Cấp Quận |
|
|
|
|
+ Khu văn hóa phường | Phường | 02 | 02 |
|
+ Đội Thông tin Lưu động | Đội | 01 | 01 |
|
- Trạm Truyền thanh phường | Trạm | 10 | 10 |
|
4. Chính sách xã hội |
|
|
|
|
- Tổng số đối tượng chính sách, trong đó: | Người | 2.651 | 2.685 |
|
+ Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng | Người | 52 | 58 |
|
Mẹ còn sống | Người | 12 | 14 |
|
+ Cách mạng lão thành | Người | 06 | 08 |
|
+ Anh hùng Lao động | Người | 02 | 02 |
|
+ Anh hùng Lực lượng Vũ trang | Người | 04 | 04 |
|
+ Liệt sĩ | Người | 1.153 | 1.158 |
|
Đ. HỆ THỐNG TỔ CHỨC |
|
|
|
|
1. Tổ chức Đảng |
|
|
|
|
- Tổng số cơ sở | Cơ sở | 21 | 35 |
|
- Tổng số Đảng viên | Người | 1.225 | 1.271 |
|
- Đảng viên 40 - 50 tuổi Đảng | đ/c | 144 | 151 |
|
2. Tổ chức bộ máy |
|
|
|
|
- Phường | Đơn vị | 13 | 13 |
|
- Ban Đảng | Đơn vị | 05 | 05 |
|
- Phòng ban chính quyền | Đơn vị | 11 | 11 |
|
- Đơn vị sự nghiệp | Đơn vị |
| 09 |
|
- Tổng số CB-CNV | Người | 281 | 476 |
|
Trong đó, Đảng viên | Người |
| 420 |
|
+ Cán bộ Quận | Người | 88 | 172 |
|
+ Cán bộ Phường | Người | 193 | 304 |
|
- Trình độ văn hóa |
|
|
|
|
+ Đại học | Người |
| 51 |
|
+ Cấp 3 | Người |
| 330 |
|
+ Cấp 2 | Người |
| 95 |
|
3. Mặt trận – đoàn thể |
|
|
|
|
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
|
|
+ Mặt trận Phường |
| 13 | 13 |
|
+ Mặt trận Ấp | Ban | 57 | 57 |
|
- Hội Phụ nữ |
|
|
|
|
+ Tổng số Hội viên | Người | 9.059 | 10.641 |
|
+ Ban Chấp hành Phường | Phường | 10 | 13 |
|
+ Cán bộ Hội cấp Phường | Người |
| 18 | 08 đ/c Đảng viên |
+ Hội viên nòng cốt | Người |
| 2.882 | Đạt 21,51% |
- Đoàn Thanh niên |
|
|
|
|
+ Tổng số Đoàn viên | Người |
| 1.410 |
|
+ Tổng số Hội viên thanh niên | Người | 763 |
|
|
+ Tổng số Đội viên Đội TNTP | Người |
| 6.442 |
|
+ Tổng số cơ sở Đoàn | Cơ sở | 19 | 22 |
|
- Hội Nông dân |
|
|
|
|
+ Ban Chấp hành Phường | Phường | 11 | 12 |
|
+ Chi hội | Chi hội | 47 | 71 |
|
+ Tổng số Tổ Hội |
|
| 224 |
|
+ Tổng số Hội viên | Người |
| 3.852 |
|
+ Tổng số cán bộ Hội | Người |
| 90 |
|
- Hội Cựu Chiến binh |
|
|
|
|
+ Tổng số Ban Chấp hành | Phường | 13 | 13 |
|
+ Chi hội | Chi hội | 58 | 58 |
|
+ Tổng số Hội viên | Người | 738 | 863 | Có 469 Đảng viên |
- Hội Chữ Thập đỏ |
|
|
|
|
+ Tổng số Ban Chấp hành | BCH |
| 14 |
|
+ Chi hội |
|
| 46 |
|
+ Tổng số Hội viên |
|
| 3.169 |
|
- Công đoàn | Cơ sở | 62 | 50 | Giảm 12 do đơn vị giải thể |
+ Tổng số Đoàn viên | Người | 4.288 | 4.212 |
|
+ Công đoàn cơ sở ngoài quốc doanh | Cơ sở | 44 | 22 |
|
Tổng số Đoàn viên | Người | 3.169 | 3.001 |
|