Chủ Nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024

Bảng phụ lục số liệu phục vụ Đại hội Đảng bộ Quận 9 lần thứ 1(1998 - 2000)

CHỈ TIÊU

ĐVT

THỜI ĐIỂM (01/4/1997)

HIỆN NAY

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A. TÌNH HÌNH CƠ BẢN

- Diện tích đất tư nhiên

Ha

11.432

11.432

- Diện tích đất nông nghiệp

Ha

6.724

6.724

- Dân số

Người

116.735

Không tính nhân khẩu tạm trú

- Hệ thống chính trị

+ Đảng

Cơ sở

21

35

+ Cơ quan

Phòng

11

11

+ Mặt trận – đoàn thể

08

08

+ Phường

Đơn vị

13

13

B. KINH TẾ

1. Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp

- Quốc doanh

Đơn vị

02

01

- Ngoài quốc doanh

Cơ sở

295

212

Giảm do sau điều tra theo CT 657/TTg đã trừ đi các màng lưới có trụ sở ở nơi khác

+ Cty TNHH

Cơ sở

40

19

Nt

+ Doanh nghiệp

Cơ sở

26

15

Nt

+ Hộ cá thể

Cơ sở

229

178

Nt

2. Thương mại – dịch vụ

- Quốc doanh

Đơn vị

02

02

Nt

- Ngoài quốc doanh

Cơ sở

1.819

954

Nt

+ Cty TNHH

Cơ sở

10

03

Nt

+ Doanh nghiệp

Cơ sở

51

40

Nt

+ Hộ cá thể

Cơ sở

1.758

911

Nt

3. Nông nghiệp

- Diện tích đất nông nghiệp

Ha

6.724

6.724

- Diện tích sản xuất cây lúa

Ha

4.941

4.941

- Diện tích sản xuất cây màu, thực phẩm

Ha

411

411

- Diện tích vườn cây ăn trái

Ha

631

700

- Tổng đàn heo

Con

8.943

9.144

- Tổng đàn gia cầm

Con

95.819

- Tổng đàn bò, trong đó:

Con

838

+ Bò sữa

Con

376

- Diện tích mặt nước nuôi cá

Ha

252

252

C. CƠ SỞ HẠ TẦNG

- Đường giao thông

Km

311

311

+ Bê tông nhựa

Km

05

05

+ Bê tông xi măng

Km

50

50

+ Đá dăm cấp phối

Km

46

46

+ Đất

Km

210

210

- Điện lưới quốc gia, trong đó:

Phường

13

13

- Điện khí hóa

Phường

05

06

- Nước sinh hoạt

+ Trạm xử lý nước sạch

Trạm

02

08

L.P 4, L.B 1, T.T 1, P.H 1, LTM 1

+ Có nước máy sinh hoạt

Phường

09

09

+ Giếng đong

Cái

739

741

D. HỆ THỐNG SỰ NGHIỆP XÃ HỘI

1. Giáo dục đào tạo

- Trường học Phổ thông

+ Cấp 3, 2

Trường

01

01

+ Cấp 1, 2

Trường

03

03

+ Cấp 1

Trường

11

11

+ Cấp 2

Trường

06

06

+ Mẫu giáo

Trường

14

15

Trong đó có 4 trường Dân lập

+ Nhà trẻ

Trường

03

03

- Học sinh

+ Cấp 3, 2

Học sinh

1.517

+ Cấp 2

Học sinh

8.917

8.248

+ Cấp 1

Học sinh

12.361

11.912

+ Mẫu giáo

Học sinh

2.406

2.854

+ Nhà trẻ

Học sinh

151

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Trung tâm

Chưa có

01

+ Học sinh

Người

Chưa có

133

- Đội ngũ giáo viên

Người

800

853

+ Giáo viên Trung học

Người

305

328

+ Giáo viên Tiểu học

Người

388

400

+ Mẫu giáo

Người

89

107

+ Nhà trẻ

Người

18

2. Sự nghiệp y tế

- Cơ sở y tế

+ Trung tâm Y tế

00

01

+ Phòng khám khu vực

Cơ sở

+ Trạm Y tế

Trạm

10

13

+ Giường bệnh

Giường

40

55

+ Trang thiết bị

Chưa đủ

- Cán bộ y tế

Người

+ Bác sĩ

Người

18

18

+ Y sĩ

Người

33

33

+ Y tá

Người

11

11

+ Hộ lý

Người

3. Sự nghiệp văn hóa – thể dục thể thao

- Trung tâm văn hóa – thể dục thể thao

+ Cấp Quận

+ Khu văn hóa phường

Phường

02

02

+ Đội Thông tin Lưu động

Đội

01

01

- Trạm Truyền thanh phường

Trạm

10

10

4. Chính sách xã hội

- Tổng số đối tượng chính sách, trong đó:

Người

2.651

2.685

+ Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng

Người

52

58

Mẹ còn sống

Người

12

14

+ Cách mạng lão thành

Người

06

08

+ Anh hùng Lao động

Người

02

02

+ Anh hùng Lực lượng Vũ trang

Người

04

04

+ Liệt sĩ

Người

1.153

1.158

Đ. HỆ THỐNG TỔ CHỨC

1. Tổ chức Đảng

- Tổng số cơ sở

Cơ sở

21

35

- Tổng số Đảng viên

Người

1.225

1.271

- Đảng viên 40 - 50 tuổi Đảng

đ/c

144

151

2. Tổ chức bộ máy

- Phường

Đơn vị

13

13

- Ban Đảng

Đơn vị

05

05

- Phòng ban chính quyền

Đơn vị

11

11

- Đơn vị sự nghiệp

Đơn vị

09

- Tổng số CB-CNV

Người

281

476

Trong đó, Đảng viên

Người

420

+ Cán bộ Quận

Người

88

172

+ Cán bộ Phường

Người

193

304

- Trình độ văn hóa

+ Đại học

Người

51

+ Cấp 3

Người

330

+ Cấp 2

Người

95

3. Mặt trận – đoàn thể

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

+ Mặt trận Phường

13

13

+ Mặt trận Ấp

Ban

57

57

- Hội Phụ nữ

+ Tổng số Hội viên

Người

9.059

10.641

+ Ban Chấp hành Phường

Phường

10

13

+ Cán bộ Hội cấp Phường

Người

18

08 đ/c Đảng viên

+ Hội viên nòng cốt

Người

2.882

Đạt 21,51%

- Đoàn Thanh niên

+ Tổng số Đoàn viên

Người

1.410

+ Tổng số Hội viên thanh niên

Người

763

+ Tổng số Đội viên Đội TNTP

Người

6.442

+ Tổng số cơ sở Đoàn

Cơ sở

19

22

- Hội Nông dân

+ Ban Chấp hành Phường

Phường

11

12

+ Chi hội

Chi hội

47

71

+ Tổng số Tổ Hội

224

+ Tổng số Hội viên

Người

3.852

+ Tổng số cán bộ Hội

Người

90

- Hội Cựu Chiến binh

+ Tổng số Ban Chấp hành

Phường

13

13

+ Chi hội

Chi hội

58

58

+ Tổng số Hội viên

Người

738

863

Có 469 Đảng viên

- Hội Chữ Thập đỏ

+ Tổng số Ban Chấp hành

BCH

14

+ Chi hội

46

+ Tổng số Hội viên

3.169

- Công đoàn

Cơ sở

62

50

Giảm 12 do đơn vị giải thể

+ Tổng số Đoàn viên

Người

4.288

4.212

+ Công đoàn cơ sở ngoài quốc doanh

Cơ sở

44

22

Tổng số Đoàn viên

Người

3.169

3.001

Thông báo