Chủ Nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024

Bảng phụ lục số liệu phục vụ Đại hội Đảng bộ Quận 9 lần thứ 1 (1998 – 2000)

Một số chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Nghị quyết
9 tháng

Ước
kết quả thực hiện

Tốc độ
tăng giảm bình quân 1996-1997

So với Nghị quyết %

Dự kiến
chỉ tiêu phát triển trong 3 năm (1998-2000)

Ghi chú

A. KINH TẾ XÃ HỘI

Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm

12 – 15%

1. Ngành công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp

- Giá trị tổng sản lượng toàn ngành (GCĐ 1994), trong đó:

Tỷ đồng

100

156,325

156,32

248

+ Quốc doanh

46,734

10%

+ Ngoài quốc doanh

109, 591

16%

+ Hàng xuất khẩu

- Tốc độ tăng bình quân toàn ngành

Tăng 18%

14 - 15%/năm

2. Nông nghiệp – nông thôn mới

- Giá trị tổng sản lượng toàn ngành (GCĐ 1994)

Tỷ đồng

35

50,545

144,41

58,5

Bình quân 1%/năm

+ Tổng diện tích gieo trồng

Ha

5.415

+Sản lượng lúa

Tấn

16.250

16.240

+ Tổng đàn heo

Con

9.144giảm 1.075

+ Tổng đàn bò sữa

Con

376

Tăng 42

- Tốc độ tăng bình quân toàn ngành

%

1 – 2%/năm

- Có điện lưới quốc gia

Phường

13

13

- Nước sạch

Phường

3. Hoạt động thương nghiệp

- Tổng doanh thu toàn ngành, trong đó:

Tỷ đồng

300

239,147

79,71

Tăng 20% mỗi năm

+ Quốc doanh

%

15 – 20%

183,579

4. Đầu tư xây dựng cơ bản

- Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, trong đó:

Tỷ đồng

12,555

17

135,40

60 – 80

Mỗi năm

+ Ngân sách Thành phố

8,405

15

178,46

30 – 40%

+ Ngân sách Quận

1,705

2

117,30

+ Vốn huy động nguồn khác

2,4

100

60 – 70%

5. Phát triển văn hóa – xã hội

- Giải quyết việc làm

Lao động

3.000 – 4.000

888

29,6

1.000/năm

- Xây dựng nhà tình nghĩa

Căn

10

33

90 căn

- Sửa chữa nhà tình nghĩa

49

- Xây dựng nhà tình thương

Căn

40 – 50

42

50

- Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên

%

1,4

Dưới 1,4

- Xây dựng mới sửa chữa phòng học

100%

Xây dựng mới 30%

- Xây dựng nhà ở tập trung

Căn

500

PB-PL

- Điện khí hóa

Phường

01

03

TP-LB-PB

- Chương trình xóa đói giảm nghèo

Tỷ đồng

3,7

3,366

90,97

4 – 4,5

- Xóa đói thông tin

Phường

13

13

6. Ngân sách

- Tổng thu ngân sách

Tỷ đồng

47

42,275

65 – 70

BQ tăng 15% năm

- Tổng chi

11

16,7

Đảm bảo đến năm 2000 cân đối thu chi và có kết dư

B. AN NINH QUỐC PHÒNG

- Giữ vững an ninh chính trị

Giữ vững ANCT

Giữ vững an ninh chính trị

- Đảm bảo chỉ tiêu giao quân

Đủ chỉ tiêu

Đủ chỉ tiêu

- Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ

%

1,18

2,5 – 3%

C. CHÍNH QUYỀN

- Hệ thống chính quyền

Nâng cao HLHQ QLNN

Nâng cao hiệu lực hiệu quả QLNN

D. XÂY DỰNG ĐẢNG

- Xây dựng tổ chức cơ sở Đảng trong sạch, vững mạnh

%

50 – 60

70 – 75

- Phát triển Đảng

Đảng viên

20 – 25

09

80 – 100

- Đào tạo bồi dưỡng cán bộ

Người

282

260

-CNCT: 50đ/c

- QLNN: 80đ/c

- CTPT: 100đ/c

- Chuyên ngành ĐH: 30đ/c

- Xử lý kỷ luật

Đảng viên

04

+ Xóa tên

01

+ Khiển trách

+ Cảnh cáo

01

+ Cách chức

01

+ Khai trừ

01

Thông báo