CÁC CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | THỰC HIỆN NĂM | TH 88 so TH 86 (%) | Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%) | GHI CHÚ |
1986 | 1987 | 1988 | N. Kỳ 3 | N. Kỳ 4 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
XV- HOẠT ĐỘNG CÁC NGÀNH KHỐI NỘI CHÍNH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
A- Công An: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) An ninh chính trị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khám phá các nhen nhóm phản CM | Vụ | 2 | 1 | 0 |
|
|
|
|
Số người trốn đi nước ngoài | Người | 292 | 472 | 740 | 253,42 |
| 59,19 |
|
2) Bảo vệ tài sản XHCN, chống đầu cơ buôn lậu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ xâm hại tài sản XHCN | Vụ | 50 | 57 | 58 | 116 |
| 7,70 |
|
Khám phá | % | 74 | 56 | 82,7 | Tăng 8,7% |
|
|
|
Chống đầu cơ buôn lậu | Vụ | 258 | 95 | 354 | 137,20 |
| 17,13 |
|
3) Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạm pháp hình sự thường | vụ | 1.147 | 2.079 | 2.353 | 205,14 |
| 43,22 |
|
Khám phá | % | 53,8 | 44,3 | 44 | giảm 7,8% |
|
|
|
- Trọng án | vụ | 27 | 34 | 38 | 140,74 |
| 18,63 |
|
Khám phá | % | 70 | 68 | 74 | Tăng 4% |
|
|
|
- Tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tai nạn giao thông nghiêm trọng | Vụ | 40 | 45 | 50 | 125 |
| 11,80 |
|
Cháy, nỗ | Vụ | 7 | 31 | 36 | 514,28 |
| 126,77 |
|
Cờ bạc | Vụ | 7 | 96 | 50 | 714,28 |
| 197,26 |
|
Tự tử | Vụ | 45 | 45 | 48 | 106,66 |
| 3,27 |
|
4) Công tác đấu tranh trấn áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gom quét | Tên | 1.500 | 637 | 1.789 |
|
|
|
|
Truy tố | Tên | 209 | 218 | 362 | 173,20 |
| 31,60 |
|
Tập trung cải tạo | Tên | 43 | 16 |
|
|
|
|
|
Cưởng bức lao động | Tên | 985 | 1.022 | 631 | 64,06 |
| -19,97 |
|
Giáo dục thanh niên chậm tiến | người | 91 | 637 | 631 | 396,40 |
| 163,32 |
|
5) Xây dựng lực lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảnh sát đường phố là đảng viên | người | 120 | 129 | 118 | 98,33 |
| -0,84 |
|
Chiếm tỷ lệ | % | 56 | 59 | 56 |
|
|
|
|
Số CB, CS sai phạm | người | 45 | 77 | 27 | 60 |
| -22,54 |
|
Chiếm tỷ lệ | % | 4,8 | 9 | 3,5 | giảm 1,3% |
|
|
|
B- Quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Xây dựng lực lượng cơ động 2 | người | 18.036 | 21.105 | 28.566 | 158,38 |
| 25,83 |
|
So với tổng số dân | % | 8,42 | 9,2 | 10,2 | tăng 1,78% |
|
|
|
2) Quản lý quân dự bị | % | 96 | 96 | 100 | Tăng 4% |
|
|
|
3) Công tác huấn luyện | % | 40 | 35 | 80 | tăng 40% |
|
|
|
4) Công tác tuyển quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thanh niên thi hành NVQS | người | 763 | 441 | 647 |
|
|
|
|
So chỉ tiêu Thành phố | % | 102 | 100 | 101 |
|
|
|
|
5) Phường đội trưởng là đảng viên | người | 9 | 5 | 6 |
|
|
|
|
C- Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Công tác tuyên truyền, phổ biến luật | cuộc |
| 25 | 46 |
|
|
|
|
Số người tham dự | 1.000 1.ng |
| 13 | 19 |
|
|
|
|
2) Công tác tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đơn đã nhận | đơn | 121 | 136 | 145 |
|
|
|
|
- Số đơn giải quyết | Đơn | 121 | 130 | 129 |
|
|
|
|
D- Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Công tác thanh tra chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã tiến hành thanh tra | cuộc | 90 | 27 | 20 | 22,22 |
| -52,86 |
|
2) Thanh tra xét khiếu tố |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đơn đã nhận | đơn | 160 | 190 | 200 | 125 |
| 11,80 |
|
- Số đơn đã giải quyết | Đơn | 122 | 121 | 104 | 85,25 |
| -7,67 |
|
- Chiếm tỷ lệ | % | 76,25 | 63,68 | 52 | g.24,25% |
|
|
|
- Thanh tra giải quyết đơn ở các đơn vị | cuộc | 10 |
| 3 | 30 |
| -45,23 |
|
- Tiếp dân | lượt người | 133 | 342 | 295 | 126,60 |
| 12,52 |
|
3) Công tác thanh tra nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Thanh tra nhân dân | Ban | 113 | 98 | 77 |
|
|
|
|
- Thanh tra ở cơ sở | cuộc | 1.801 | 1.213 | 1.376 |
|
|
|
|
- Thanh tra giải quyết đơn ở cơ sở | Đơn | 602 | 294 | 571 |
|
|
|
|
So với số đơn đã nhận | % | 86,7 | 76,26 | 96,77 |
|
|
|
|
E- Kiểm sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Kiểm sát chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm sát các đơn vị | Cơ sở | 17 | 24 | 8 | 47,06 |
| -31,40 |
|
2) Công tác kiểm sát hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Kiểm sát điều tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ việc xảy ra | vụ | 286 | 281 | 335 | 117,13 |
| 8,82 |
|
- Đã xử lý | vụ | 248 | 245 | 277 | 111,69 |
| 5,68 |
|
Chiếm tỷ lệ | % | 86,7 | 87,1 | 82,7 | giảm 4% |
|
|
|
b) Kiểm sát xét xử |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ phải đưa ra xét xử | vụ | 164 | 177 | 279 | 170,12 |
| 30,43 |
|
- Đã xử lý | vụ | 119 | 140 | 222 |
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ | % | 73,1 | 79,1 | 79,5 |
|
|
|
|
3) Công tác kiểm sát xét xử dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ xảy ra | vụ | 127 | 105 | 138 | 108,66 |
| 4,24 |
|
- Đã tham gia xử lý | vụ | 127 | 105 | 111 | 87,40 |
| -6,51 |
|
Chiếm tỷ lệ | % | 100 | 100 | 80,4 | G 19,6% |
|
|
|
F- Toà án |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thụ lý | vụ | 112 | 162 | 306 | 273,21 |
| 65,29 |
|
- Giải quyết | vụ | 111 | 161 | 286 | 257,65 |
| 60,51 |
|
Chiếm tỷ lệ | % | 99,1 | 99,4 | 93,46 | G 5,64% |
|
|
|
2) Dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thụ lý | vụ | 180 | 187 | 194 | 107,77 |
| 3,81 |
|
- Giải quyết | vụ | 178 | 185 | 190 | 106,74 |
| 3,31 |
|
Chiếm tỷ lệ | % | 98,88 | 98,93 | 97,93 | G 0,95% |
|
|
|
3) Hôn nhân gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thụ lý | vụ | 428 | 530 | 455 | 129,67 |
| 13,87 |
|
- Giải quyết | vụ | 401 | 514 | 415 | 103,49 |
| 1,73 |
|
Chiếm tỷ lệ | % | 93,69 | 96,98 | 91 |
|
|
|
|
G- Trọng tài kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Xét duyệt hợp đồng kinh tế | hợp đồng | 3.715 | 2.686 | 1.778 | 47,86 |
| -30,82 |
|
- Tổng giá trị tiền đồng | triệu đồng | 4,76 | 3,66 | 32,91 | 691,38 |
| 162,94 |
|
- Tổng giá trị ngoại tệ | USD | 6.279 | 58.186 | 9.025 | 143,73 |
|
|
|
2) Sửa đổi hợp đồng | hợp đồng | 12 | 31 |
|
|
|
|
|
3) Bác bỏ hợp đồng | hợp đồng | 1 | 3 |
|
|
|
|
|
4) Thanh, kiểm tra hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra các đơn vị | Cơ sở | 9 | 43 | 27 | 300 |
| 73,20 |
|
- Tổng số hợp đồng | hợp đồng | 886 | 2.146 | 2.492 | 281,26 |
| 67,71 |
|
- Tổng giá trị tiền đồng | triệu đồng | 2.000 | 8.206 | 20.700 | 1.035 |
| 221,71 |
|
- Tổng giá trị ngoại tệ | USD |
| 5.649 |
|
|
|
|
|
5) Giải quyết tranh chấp | vụ |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
Trị giá | triệu đồng |
| 7.103 | 40.000 |
|
|
|
|