CÁC CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | THỰC HIỆN NĂM | TH 88 so TH 86 (%) | Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%) | GHI CHÚ |
1986 | 1987 | 1988 | N. Kỳ 3 | N. Kỳ 4 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
X- GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Ngành học mầm non: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà trẻ | Nhà | 35 | 35 | 37 | 105,71 | -4,03 | 2,81 |
|
Số cháu | Cháu | 3.096 | 2.409 | 2.005 | 64,76 | 8,97 | -19,53 |
|
Mẫu giáo | Lớp | 340 | 337 | 337 | 99,11 | 1,60 | -0,45 |
|
Số cháu | Cháu | 10.586 | 10.767 | 10.497 | 99,16 | 5,50 | -0,42 |
|
2) Phổ thông cơ sở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lớp học | Lớp | 983 | 979 | 947 | 96,33 | -10,62 | -1,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp 1 | Lớp | 547 | 560 | 551 | 100,73 | -4,76 | 0,36 |
|
Cấp 2 | Lớp | 436 | 419 | 396 | 90,82 | -17,17 | -4,70 |
|
Tổng số học sinh | Học sinh | 43.501 | 42.471 | 40.004 | 91,96 | -6,36 | -4,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp 1 | Học sinh | 23.307 | 22.757 | 22.088 | 94,77 | -9,51 | -2,65 |
|
Cấp 2 | Học sinh | 20.194 | 19.714 | 17.916 | 88,72 | -2,11 | -5,81 |
|
Số học viên bổ túc văn hoá | người | 3.000 | 3.200 | 2.500 | 83,33 | -50,37 | -8,72 |
|
Học sinh phổ cập đêm | Học sinh | 99,6 | 804 | 652 | 66,46 |
| -19,1 |
|
3) Kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt nghiệp Phổ thông cơ sở | % | 875 | 89,6 | 75,6 | giảm 11,9% |
|
|
|
Đậu vào lớp 10 | % | 74 | 77 | 61,9 | giảm 151% |
|
|
|
Học sinh giỏi cấp quận | Học sinh | 585 | 601 | 436 | 75,53 |
| -13,67 |
|
Học sinh giỏi cấp Thành phố | Học sinh | 21 | giải đồng đội | 42 | 200 |
| 41,42 |
|
Học sinh giỏi toàn quốc | Học sinh | 14 | 1 | 4 | 28,57 |
| -46,55 |
|
XI- VĂN HOÁ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Phát hành sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm bán | Điểm | 5 | 5 | 5 |
|
| -24,63 | 1988 có thêm 4 điểm bán sách của tư nhân và 110 đại lý |
Số sách bán ra | 1.000 bản | 396 | 460 | 225 | 56,82 |
|
|
2) Quốc doanh chiếu bóng |
|
|
|
|
| 17,27 |
|
|
Rạp | rạp | 3 | 3 | 3 |
| 58,77 |
|
|
Điểm chiếu | điểm | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
Xuất chiếu | xuất | 2.048 | 2.390 | 4.528 | 221,09 | 17,27 | 48,69 |
|
Lượt người xem | 1.000 1.ng | 8,50 | 1.297 | 1.214 |
|
|
|
|
3) Văn nghệ quần chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội | đội | 285 | 285 | 290 | 101,75 | 58,77 | 0,87 |
|
Diễn viên | người | 3.000 | 3.420 | 3.146 | 104,86 | 4,88 | 2,40 |
|
Buổi diễn | buổi | 1.000 | 1.270 | 1.440 | 144 | 72,95 | 20 |
|
4) Thông tin cổ động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội thông tin | đội | 21 | 21 | 15 | 71,73 | 129,12 | -15,49 |
|
Buổi sinh hoạt | buổi | 165 | 500 | 420 | 254,54 | 260,55 | 59,54 |
|
5) Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận | Thư viện | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
Cơ sở | Thư viện | 4 | 4 | 4 |
|
|
|
|
Phòng đọc sách | Phòng | 16 | 16 | 10 |
|
|
| Giàm do sát nhập phường |
Số sách hiện có | 1.000 cuốn | 34 | 56 | 55 | 127,90 | 20,48 | 13,09 |
|
Lược người đọc sách | 1.000 1.ng | 24 | 14 | 29 | 120,83 |
| 9,92 |
|
XII- Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Mạng lưới | Cơ sở | 25 | 25 | 19 |
|
|
|
|
Trạm y tế phường | Trạm | 20 | 20 | 14 |
|
|
| Giàm do sát nhập phường |
Phòng khám đa khoa | Phòng | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
Số giường lưu | Giường | 20 | 20 | 35 | 175 | -14,72 | 32,28 |
|
Tổng số CBCNV | người | 299 | 282 | 253 | 84,61 | -7,8 | -9,19 |
|
Trong đó: Bác sĩ, nha sĩ, dược sĩ | người | 29 | 31 | 38 | 131,03 | -10,56 | 14,47 |
|
2) Phòng và trị bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khám bệnh | lượt người | 600.112 | 812.713 | 773.923 | 128,96 | 23,26 | 13,56 |
|
Điều trị | lượt người | 1.248 | 1.085 | 353 |
|
|
| Năm 88 chỉ tính số bệnh nhân được điều trị nội trú |
3) Phòng chống bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nhân mới phát hiện | người | 1.478 | 883 | 1.688 | 114,20 |
| 6,86 |
|
Bệnh nhân điều trị | lượt người | 1.037 | 2.123 | 3.745 | 361,13 |
| 90,03 |
|
4) Bảo vệ bà mẹ, trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khám chữa bệnh phụ khoa | 1.000 lượt người | 12 | 13 | 6 | 50 | 12,81 | -29,29 |
|
Kế hoạch hoá gia đình | 1.000 lượt người | 8 | 5 | 6 | 75 | 41,42 | -1.340 |
|
Khám trẻ em lành mạnh | lượt khám | 17.752 | 27.460 | 27.000 | 152,09 |
| 23,32 |
|
So với tổng số cháu | % | 57,64 | 70 | 70,3 | Tăng 12,36% |
|
|
|
tỷ lệ phát triển dân số | % | 0,87 | 1,0 | 0,96 |
|
|
|
|