CÁC CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | THỰC HIỆN NĂM | TH 88 so TH 86 (%) | Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%) | GHI CHÚ |
1986 | 1987 | 1988 | N. Kỳ 3 | N. Kỳ 4 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
V- THƯƠNG NGHIỆP XHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
A- Hoạt động xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Về tiền Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Doanh số mua vào | triệu đồng | 911,08 | 6.126,50 | 24.259,69 | 2.662,73 | 219,92 | 416,02 |
|
Hàng xuất | triệu đồng | 653,07 | 3.958,60 | 12.540,56 | 1.920,24 |
| 338,21 |
|
Hàng nhập | triệu đồng | 258,01 | 2.527,90 | 11.719,13 | 4.542,12 | 240,69 | 573,95 |
|
b) Doanh số bán ra | triệu đồng | 1.034,34 | 6.605,89 | 26.276,69 | 2.540,43 |
| 404,03 |
|
Hàng xuất | triệu đồng | 298,82 | 3.733,95 | 10.382,24 | 3.474,41 |
| 489,44 |
|
Hàng nhập | triệu đồng | 735,52 | 2.871,94 | 15.894,45 | 2.160,98 |
| 364,87 |
|
2) Về ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Ngoại tệ nhập | R – USD | 3.945,190 | 7.142.647 | 11.883.789 | 299,95 |
| 73,19 |
|
Trong đó nhập từ khu vực I | R | 403.789 | 785.841 | 283.960 | 70,32 |
| -16,19 | Chỉ tiêu Đại hội đề ra: - năm 87 xuất 6,5 triệu R-USD - năm 88 xuất 8,45 triệu R-USD
Chỉ tiêu Đại hội đề ra: năm 88 vận động được 300.000 USD |
b) Ngoại tệ làm ra | R – USD | 5.265.510 | 9.846.609 | 14.583.963 | 276,97 |
| 66,42 |
Thông qua hoạt động xuất khẩu | R – USD | 5.094.560 | 9.117.350 | 12.773.850 | 249,95 |
| 58,09 |
Tự chế biến | R – USD | 1.039.454 | 1.245.776 | 1.383.469 | 133,09 |
| 15,36 |
Thu mua | R – USD | 4.055.106 | 4.855.086 | 6.426.029 | 158,46 |
| 25,88 |
Các đơn vị sản xuất uỷ thác | R – USD |
| 3.016.488 | 4.964.352 |
|
|
|
Huy động kiều hối | USD | 170.950 | 729.259 | 1.810.113 | 1.604,31 |
| 300,53 |
Nguyên vật liệu | USD | 16.820 | 456.935 | 1.621.705 | 9.641,52 |
| 881,91 |
USD | USD | 154.130 | 272.324 | 135.387 | 87,84 |
| -6,28 |
Vàng | USD |
|
| 53.021 |
|
|
|
|
3) Nộp ngân sách quận | triệu đồng | 77,22 | 255,06 | 750,50 | 971,89 |
| 211,76 |
|
4) Nhập thiết bị máy móc cho Quận | USD | 20.670 | 585.232 | 166.164 | 803,89 |
| 183,53 |
|
B- Hoạt động nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Các đơn vị Quận quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Doanh số bán ra | triệu đồng | 3.713,04 | 11.036,88 | 34.529,57 | 929,95 |
| 204,95 |
Doanh số kinh doanh |
Công ty thương nghiệp tổng hợp | triệu đồng | 1.599,32 | 4.549,10 | 13.100 | 819,09 |
| 186,20 |
Công ty ăn uống | triệu đồng | 203,72 | 810,57 | 2.567,78 | 1.260,44 |
| 255,02 |
Công ty vật tư | triệu đồng | 211,98 | 436,01 | 1.999,58 | 943,28 |
| 207,12 |
Công ty dịch vụ | triệu đồng | 68,59 | 205,35 | 986,68 | 1.438,51 |
| 279,28 |
Công ty thương nghiệp hợp tác xã | triệu đồng | 729,27 | 1.928,76 | 6.083,27 | 834,15 |
| 188,88 |
Hợp tác xã 14 phường | triệu đồng | 900,16 | 3.107,09 | 8.753,26 | 972,41 |
| 211,83 |
Cửa hàng kinh doanh vàng bạc | triệu đồng |
|
| 1.039 |
|
|
|
|
b) Lượng hàng bán lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau | tấn | 12.515 | 11.378 | 7.048 | 56,31 | 72,56 | -24,96 |
|
Cá | tấn | 1.906 | 1.879 | 1.519 | 79,69 | 55,92 | -10,73 |
|
Thịt | tấn | 2.587 | 2.606 | 1.562 | 60,37 | 40,89 | -22,30 |
|
Đường | tấn | 1.344 | 2.129 | 2.279 | 169,56 | 25,63 | 30,19 |
|
Xà bộng | tấn | 986 | 997 | 1.199 | 121,60 | 35,35 | 10,27 |
|
Chất đốt | tấn | 13.322 | 11.174 | 7.469 | 56,06 | 71,43 | -25,12 |
|
Nước chấm | 1.000 lít | 1.329 | 1.158 | 1.500 | 112,86 | 18,32 | 6,24 |
|
Trứng | 1.000 quả | 5.219 | 4.903 | 3.313 | 63,47 | 98,65 | -20,33 |
|
c) Nộp ngân sách Quận | triệu đồng | 112,78 | 197,59 | 379,39 | 336,39 |
| 83,41 |
|
2) Các đơn vị trực thuộc Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Cửa hàng thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh số bán ra | triệu đồng |
|
| 6.727,14 |
|
|
|
|
Lượng thịt bán lẻ | tấn |
|
| 812 |
|
|
|
|
b) Cửa hàng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh số bán ra | triệu đồng | 769,17 | 5.334,29 | 19.000 | 2.470,19 |
| 397,01 |
|
Trong đó bán lẻ | triệu đồng | 576,88 | 3.734 | 12.920 | 2.239,63 |
| 473,25 |
|
Lượng hàng bán lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạo bán theo sổ | tấn | 21.600 | 20.400 | 8.570 | 39,67 |
| -37 |
|
Gạo tham gia thị trường | tấn | 7.000 | 4.500 | 2.216 | 31,65 |
| -43,74 |
|
Bột mì chế biến | tấn | 1.650 | 5.903 | 8.822 | 534,66 |
| 131,23 |
|
Lương thực chế biến | tấn | 3.000 | 4.200 | 5.500 | 183,33 |
| 35,40 |
|
VI- DOANH THU DỊCH VỤ: | triệu đồng | 92,70 | 738,04 | 3.182,80 | 3.433,44 |
| 485,95 |
Doanh thu các hoạt động dịch vụ |
- Công ty dỊch vụ | triệu đồng | 26,07 | 117,34 | 342,76 | 1.314,76 |
| 262,60 |
- Cửa hàng dược | triệu đồng | 62,05 | 486,05 | 2.408,60 | 3.881,70 |
| 523,03 |
- Hiệu sáh | triệu đồng | 4,58 | 36,20 | 45,03 | 983,18 |
| 213,55 |
- Quốc doanh chiếu bóng | triệu đồng |
| 28,41 | 133,98 |
|
|
|
- Cửa hàng dịch vụ văn hoá | triệu đồng |
| 70,04 | 252,43 |
|
|
|
VII- GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỰ DO |
|
|
|
|
| 51,53 | 364,40 | Giá bình quân trong năm |
Gạo | đ/kg | 19,77 | 108,44 | 436,66 | 2.208,70 | 31,04 | 369,97 |
Thịt ba rọi | đ/kg | 152,92 | 548,88 | 2.677 | 1.750,58 | 25,01 | 318,40 |
Cá lóc | đ/kg | 133,80 | 682,77 | 2.325 | 1.737,66 | 72,63 | 316,85 |
Rau muống | đ/kg | 8,17 | 33,72 | 100 | 1.223,99 | 72,48 | 249,86 |
Trứng vịt | đ/chục | 67,71 | 277,77 | 1.450 | 2.141,48 | 49,70 | 362,76 |
Đường | đ/kg | 206,66 | 292,08 | 840 | 4.064,64 | 33,74 | 180,63 |
Nước chấm | đ/lít | 14,44 | 85,41 | 760 | 5.263,15 | 23,41 | 625,48 |
Than củi | đ/kg | 5,72 | 28,69 | 200 | 3.496,50 | 104,25 | 491,31 |