Chủ Nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ V (1989 – 1990) (Dự kiến ngân sách - chỉ tiêu)

DỰ KIẾN CHI NGÂN SÁCH NHIỆM KỲ V

ĐVT: triệu đồng

CHỈ TIÊU

MỨC CHI

TỶ TRỌNG (%)

GHI CHÚ

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

30.760

100

I- Chi thường xuyên

19.994

65

II- Đầu tư xây dựng cơ bản

10.766

35

A- Phúc lợi dân dụng

4.306,4

14

40% của xây dựng cơ bản

B- Đầu tư chiều sâu

6.459,6

21

1) Ngành dịch vụ

3.875,76

12,6

60% của Đầu tư chiều sâu

2) Ngành sản xuất

2.583,84

8,4

40% của Đầu tư chiều sâu

DỰ KIẾN MỘT SỐ CHỈ TIÊU NHIỆM KỲ V

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

thực hiện

kế hoạch

% so sánh

1987

1988

1989

1990

1989/1988

NKV/NKIV

I- SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP – TTCN

Giá trị tổng sản lượng (gcđ82)

triệu đồng

937,8

1.203

1.500

1.800

124,68

154,14

- Quốc doanh + Hợp doanh

triệu đồng

343

550,6

700

850

127,13

173,45

Chiếm tỷ trọng

%

36,57

45,76

46,67

47,22

- Tập thể + cá thể + XN đời sống

triệu đồng

594,8

652,4

800

950

122,62

140,25

Chiếm tỷ trọng

%

63,43

54,24

53,33

52,78

II- NĂNG LỰC TẠO NGOẠI TỆ

1000R-USD

15.244

27.019

32.000

38.000

118,43

165,62

- Sản xuất của Quận

1000R-USD

9.660

18.783

21.500

25.500

114,46

165,24

- Thu mua trao đổi

1000R-USD

4.855

6.426

7.500

8.500

116,71

141,83

- Huy động kiều hối và dịch vụ

1000R-USD

729

1.810

3.000

4.000

165,74

275,70

III- KINH DOANH NỘI THƯƠNG

- Doanh số bán toàn ngành

triệu đồng

11.037

34.530

100.000

200.000

289,60

658,40

Trong đó: Thương nghiệp quốc doanh

triệu đồng

7.930

24.737

73.000

145.000

295,10

667,35

IV- THU, CHI NGÂN SÁCH

- Thu ngân sách nhà nước

triệu đồng

1.668,6

6.584,6

15.440

34.578

234,48

606,04

- Thu nhân sách quận

triệu đồng

1.174,1

4.431

10.075

22.653

226,35

581,82

- Chi ngân sách quận

triệu đồng

1.097,1

4.203

9.475

21.285

225,43

580,36

V- THUẾ

triệu đồng

560,1

2.477

5.800

12.760

234,15

611,10

Thông báo