DỰ KIẾN CHI NGÂN SÁCH NHIỆM KỲ V
ĐVT: triệu đồng
CHỈ TIÊU | MỨC CHI | TỶ TRỌNG (%) | GHI CHÚ |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 30.760 | 100 |
|
I- Chi thường xuyên | 19.994 | 65 |
|
II- Đầu tư xây dựng cơ bản | 10.766 | 35 |
|
A- Phúc lợi dân dụng | 4.306,4 | 14 | 40% của xây dựng cơ bản |
B- Đầu tư chiều sâu | 6.459,6 | 21 |
|
1) Ngành dịch vụ | 3.875,76 | 12,6 | 60% của Đầu tư chiều sâu |
2) Ngành sản xuất | 2.583,84 | 8,4 | 40% của Đầu tư chiều sâu |
DỰ KIẾN MỘT SỐ CHỈ TIÊU NHIỆM KỲ V
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | thực hiện |
| kế hoạch |
| % so sánh |
|
|
| 1987 | 1988 | 1989 | 1990 | 1989/1988 | NKV/NKIV |
I- SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP – TTCN |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị tổng sản lượng (gcđ82) | triệu đồng | 937,8 | 1.203 | 1.500 | 1.800 | 124,68 | 154,14 |
- Quốc doanh + Hợp doanh | triệu đồng | 343 | 550,6 | 700 | 850 | 127,13 | 173,45 |
Chiếm tỷ trọng | % | 36,57 | 45,76 | 46,67 | 47,22 |
|
|
- Tập thể + cá thể + XN đời sống | triệu đồng | 594,8 | 652,4 | 800 | 950 | 122,62 | 140,25 |
Chiếm tỷ trọng | % | 63,43 | 54,24 | 53,33 | 52,78 |
|
|
II- NĂNG LỰC TẠO NGOẠI TỆ | 1000R-USD | 15.244 | 27.019 | 32.000 | 38.000 | 118,43 | 165,62 |
- Sản xuất của Quận | 1000R-USD | 9.660 | 18.783 | 21.500 | 25.500 | 114,46 | 165,24 |
- Thu mua trao đổi | 1000R-USD | 4.855 | 6.426 | 7.500 | 8.500 | 116,71 | 141,83 |
- Huy động kiều hối và dịch vụ | 1000R-USD | 729 | 1.810 | 3.000 | 4.000 | 165,74 | 275,70 |
III- KINH DOANH NỘI THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh số bán toàn ngành | triệu đồng | 11.037 | 34.530 | 100.000 | 200.000 | 289,60 | 658,40 |
Trong đó: Thương nghiệp quốc doanh | triệu đồng | 7.930 | 24.737 | 73.000 | 145.000 | 295,10 | 667,35 |
IV- THU, CHI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu ngân sách nhà nước | triệu đồng | 1.668,6 | 6.584,6 | 15.440 | 34.578 | 234,48 | 606,04 |
- Thu nhân sách quận | triệu đồng | 1.174,1 | 4.431 | 10.075 | 22.653 | 226,35 | 581,82 |
- Chi ngân sách quận | triệu đồng | 1.097,1 | 4.203 | 9.475 | 21.285 | 225,43 | 580,36 |
V- THUẾ | triệu đồng | 560,1 | 2.477 | 5.800 | 12.760 | 234,15 | 611,10 |