Chủ Nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ IV (Giao thông vận tải)

IV – GIAO THÔNG VẬN TẢI

Số tuyệt đối

Nhịp độ phát triển (%)

Nhịp độ tăng bình quân(%)

1980

1983

1984

1985

80-82

83-85

80-82

83-85

A- PHƯƠNG TIỆN THAM GIA KẾ HOẠCH

Tổng số

1.637

2.418

2.994

3.060

- Phương tiện cơ giới (đầu xe)

452

444

344

315

- Phương tiện thô sơ (đầu xe)

1.185

1.974

2.650

2.745

- Phương tiện vận tải hàng hoá (đầu xe)

274

368

389

386

- Phương tiện vận tải hành khách (đầu xe)

1.363

2.050

2.605

2.674

B- NHIÊN LIỆU TIÊU HAO (tấn)

1) Xăng

54

60

65

50

- Vận tải hàng hoá

47

55

57

35

- Vận tải hành khách

7

5

8

15

2) Dầu

20

44

62

47

- Vận tải hàng hoá

20

44

62

47

C- SẢN LƯỢNG VẬN TẢI

1) Vận tải hàng hoá

87,7

229,6

-4,25

31,9

- khối lượng hàng hoá vận chuyển (1000T)

71

170

193

164

- khối lượng hàng hoá luân chuyển (1000T – Km)

1.938

2.479

7.012

6.938

2) Vận tải hành khách

- Lượng hành khách vận chuyển 1.000 người

3.108

6.548

7.654

7.401

- Lượng hành khách luân chuyển (1000 người – Km)

9.627

12.981

17.820

17.475

D- THUẾ TÍCH LUỸ VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (1.000đ)

tổng số

13

231

574

756

620,4

999,4

83,7

115,4

- ngành vận tải hàng hoá

8

208

486

578

- ngành vận tải hành khách

5

23

88

178

Thông báo