STT | NỘI DUNG | CHỈ TIÊU | THỜI GIAN
THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
01
| Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng sang dịch vụ | 20% | - Hàng năm |
|
02 | Sản xuất Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp đạt tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm | 14-16% | - Hàng năm |
|
03 | - Trẻ em trong độ tuổi nhà trẻ đến trường - Trẻ em trong độ tuổi mẫu giáo đến trường - Hoàn thành phổ cập giáo dục bậc trung học phổ thông | 30%
95-100% | - Hàng năm - Hàng năm - Năm 2006 |
|
04 | - Xây dựng phường văn hóa
- Xây dựng khu phố đạt chuẩn văn hóa được công nhận đúng thực chất. - Xây dựng hộ gia đình đạt chuẩn văn hóa được công nhận đúng thực chất. | 01 80%
Trên 90% | - Cuối nhiệm kỳ - Cuối nhiệm kỳ
- Cuối nhiệm kỳ
|
|
05 | - Cơ bản xóa hộ nghèo giai đoạn 2
- Giải quyết việc làm ổn định từ 6500 – 7000 lao động |
| - Năm 2008
- Hàng năm |
|
06 | - Đảng viên đủ tư cách
- Tổ chức Đảng (cơ sở, bộ phận) đạt danh hiệu Trong sạch vững mạnh, không có tổ chức Đảng yếu kém. | 100%
75% | - Cuối nhiệm kỳ - Cuối nhiệm kỳ
|
|
07 | Kết nạp 500 đảng viên mới, trong đó có trên 60% được phát triển từ lực lượng đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh. |
| - Cuối nhiệm kỳ |
|
08 | 100% cán bộ công chức quận, phường đạt chuẩn về trình độ chính trị, chuyên môn theo quy định. Thực hiện quản lý hành chính theo tiêu chuẩn ISO (cấp quận). |
| - Cuối nhiệm kỳ |
|
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
|
01 | Chương trình xây dựng 5000 căn nhà và nền nhà tái định cư để đáp ứng nhu cầu tái định cư cho các dự án đầu tư trên địa bàn quận |
| - Cuối nhiệm kỳ |
|
02 | Chương trình đường giao thông: thực hiện bê tông nhựa nóng 60 km đường do quận quản lý. |
| - Cuối nhiệm kỳ |
|
03 | Công trình xây dựng và đưa vào sử dụng trung tâm văn hóa - thể thao tại phường Hiệp Thành (khu đất 19,5 ha). |
| - Cuối nhiệm kỳ |
|
04 | Chương trình xây dựng trường học mới ở các bậc học |
| - Cuối nhiệm kỳ |
|
05 | Chương trình đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức hệ thống chính trị quận, phường theo chuẩn chức danh cán bộ. |
| - Cuối nhiệm kỳ |
|