Chủ Nhật, ngày 13 tháng 10 năm 2024

Phụ lục số liệu

I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ HUYỆN LẦN VI:

Nội dung

Chỉ tiêu cả nhiệm kỳ

Thực hiện giữa nhiệm kỳ

Kết quả cuối nhiệm kỳ

Tỷ lệ

Ghi chú

1. Chuyển dịch cơ cấu

- Giá trị tổng sản lượng 2 ngành CN.TTCN-NN

156 tỷ

SX CN 60%

SX NN 40%

(So giá cố định 1989)

2. Sản xuất CN.TTCN:

- Giá trị tổng sản lượng

- Giá trị xuất khẩu

- Quốc doanh

- Ngoài quốc doanh

- Số cơ sở sản xuất CN.TTCN

* Tổng số

* Trong đó

+ DN Nhà nước

+ HTX

+ Tổ SX

+ Cty TNHH

+ Cơ sở

Tăng bình quân hàng năm từ 8-10%

- Chiếm 10-20%

16,2%

22,3%

6,6%

93,4%

1.699

6

13

24

84

1.630

93,3 tỷ

27%

3,7%

94,7%

Vượt 6,2%

Vượt 7%

Giảm 2,9%

Tốc độ tăng bình quân từ 91-95

3. Sản xuất nông nghiệp:

- Giá trị TSL

Trong đó chăn nuôi

- Tốc độ tăng bình quân

- Con heo

- Bò sữa

- Cây lúa

- Cây rau

- Năng suất lúa

- Năng suất rau

- Cấp giấy công nhận QSD đất

3-5%

15.20.000 con

1.200-1.500 con

8.400 ha

3.000-3.500 ha

Hoàn thành

64,211 tỷ

26.181 con

4.121 con

9.083 ha

3.429 ha

3,28 tấn/ha

16,8 tấn/ha

62,633 tỷ

10-20%

4%

25.000 con

7.990 con

8.300 ha

3.100 ha

3,4 tấn/ha

Chỉ mới cấp 10.233/10.989 hộ đăng ký

Vượt 1%

Vượt trên 6.000 con

93%

4. Thương nghiệp:

- Doanh thu hàng năm

- Ngoại thương

- Cơ sở TM-DV

* Tổng số

* Trong đó:

+ Thương nghiệp

+ Ăn uống

+ Dịch vụ

Tăng 10-20%

15,919 USD

14 USD

3.557 cơ sở

2.432

652

473

47%

Vượt chỉ tiêu XK

Kim ngạch XNK giảm do chân hàng XK không ổn định

5. Ngân sách

- Thu

- Chi

29,2 tỷ

42,5 tỷ

6. Xây dựng cơ bản:

- Tổng mức đầu tư

Trong đó vốn ngân sách

- Riêng mạng lưới điện bằng vốn ngành

- Xây dựng nhà bán trả góp

- Nhà tình nghĩa

150 căn

136 tỷ

10 căn

180 căn

223,99 tỷ

107 tỷ - 47,8%

42,6 tỷ

Đã hoàn thành 90 căn

461 căn

Chỉ tiêu điều chỉnh qua HN.GNK

Tổng số trước nay 720 căn

7. Văn hoá xã hội:

- Chương trình XĐGN

- Đời sống dân cư

+ Bình quân thu nhập đầu người/năm

+ Khu vực SX kinh doanh

+ Khu vực NN

+ Khu vực HCSN

- Giải quyết việc làm

- Nhà ở

+ Nhà cấp 1

+ Nhà cấp 2-3

+ Nhà cấp 4

- Phương tiện:

+ Hộ có tivi

+ Hộ có máy thu thanh

+ Hộ có điện thoại

- Tỷ lệ phát triển dân số

- Đạt tiêu chuẩn chống mù chữ

- Số trẻ ra lớp 1

- Dạy nghề

20-25.000 lao động

1,5-1,6%

90%

16/17 xã-tt

1.995 người

Trợ vốn 100% hộ đối tượng

- 60% hộ khá hơn

- 30% hộ đủ ăn

- 10% hộ còn khó khăn

376 USD

402USD/người/năm

383USD/ngườ/năm

340USD/người/năm

27.400 người

2%

56,3%

41%

48%

54%

9,15%

1,8%

17/17

97%

2.560 người

Vượt 9,6%

100%

vượt 7%

8. An ninh quốc phòng

- Xã, ấp cơ quan vững mạnh về AN

- NVQS

80%

Đạt kế hoạch

70%

Đạt KH

80%

Đạt KH

100%

9. Xây dựng Đảng:

- Phân loại cơ sở Đảng

+ Vững mạnh

+ Khá

+ Trung bình

+ Yều

- Phát triển Đảng

- Phân loại đảng viên theo NQ3/TW

+ Đảng viên loại 1

+ Đảng viên loại 2

+ Đảng viên loại 3

+ Đảng viên loại 4

- Kỷ luật Đảng

+ Khai trừ

+ Xoá tên

- Xét công nhận sửa chữa khuyết điểm

35%

45%

13,33%

6,67%

245

33,23%

61,82%

4,44%

0,49%

73

21,9%

114

47

đạt 50% chỉ tiêu so NQ ĐH

Nhiệm kỳ trước 149 đảng viên

Giảm 23,2% so NK trước

10. Đoàn thể:

- Đưa vào tổ chức

+ Hội Nông dân

+ Đoàn và Hội thanh niên

+ Hội phụ nữ

23%

10%

40%

II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NHIỆM KỲ VII:

Nội dung

Chỉ tiêu

Tốc độ tăng trưởng

Ghi chú

1. Chuyển dịch cơ cấu KT.CNN

- Chỉ tiêu 2 ngành SX chính CN.TTCN-NN

311 tỷ

115,8% so giá cố định năm 1989

Trong đó SX CN.TTCN chiếm 75%, SX NN chiếm 25%

2. Sản xuất CN-TTCN

- Giá trị TSL

- QD chiếm

- Ngoài QD

- Giá trị XK

215-233 tỷ

trên 5%

94,2%

25-30%

18-20%

3. Sản xuất nông nghiệp:

- Hệ số sử dụng ruộng đất

- Giá trị TSL

+ Trồng trọt

+ Chăn nuôi

- Vườn cây đặc sản

-Tổng đàn heo

- Bò sữa

1,67 lần

78,2 tỷ

60%

40%

580 ha

35.000 con

9.490 con

Tăng 7.000 con

Tăng 1.500 con

4. Thương mại – DV

- Nội thương và dịch vụ

Trong đó:

+ QD

+ Ngoài QD

- Kim ngạch XNK

Tăng hàng năm 17%

Chiếm tỷ trọng 65%

Chiếm tỷ trọng 35%

Tăng bình quân hàng năm 15%

Tăng 5%

5. Xây dựng cơ bản

- Tổng mức đầu tư từ ngân sách

- Từ các nguồn vốn khác

- Đến 1997 điện khí hoá xong

Tăng bình quân hàng năm 25-30%

Tăng bình quân hàng năm 30-35%

100% xã

6. Văn hoá xã hội:

- Nâng bình quân thu nhập đầu người/năm trên 700USD

- Nâng mức sống 80% hộ nghèo lên mức ổn định

- Xây dựng 200 căn nhà tình nghĩa - giảm nhà cấp 4 còn 15%

- Tỷ lệ phát triển dân số cuối nhiệm kỳ từ 1,5-1,6%

- Giải quyết LĐ hàng năm 6.000 người (cả nhiệm kỳ 30.000 người)

- Phấn đấu giảm 25% trẻ suy dinh dưỡng

- Chăm sóc 100% trẻ mồ côi, không nơi nương tựa

7. An ninh quốc phòng

- Phấn đấu 90% địa bàn ấp, cơ sở an toàn

- Hoàn thành chỉ tiêu NVQS hàng năm

8. Hệ thống chính trị:

- Phấn đấu đạt 2/3 cơ sở Đảng vững mạnh, trên 2/3 đảng viên tốt

- Đưa 60% quần chúng các giới vào các tổ chức đoàn thể

- Phấn đấu đạt 80% các chi, tổ hội, chi đoàn ấp mạnh.

Thông báo