Nội dung | Chỉ tiêu cả nhiệm kỳ | Thực hiện giữa nhiệm kỳ | Kết quả cuối nhiệm kỳ | Tỷ lệ | Ghi chú |
1. Chuyển dịch cơ cấu - Giá trị tổng sản lượng 2 ngành CN.TTCN-NN |
|
| 156 tỷ | SX CN 60% SX NN 40% | (So giá cố định 1989) |
2. Sản xuất CN.TTCN: - Giá trị tổng sản lượng
- Giá trị xuất khẩu - Quốc doanh - Ngoài quốc doanh - Số cơ sở sản xuất CN.TTCN * Tổng số * Trong đó + DN Nhà nước + HTX + Tổ SX + Cty TNHH + Cơ sở |
Tăng bình quân hàng năm từ 8-10% - Chiếm 10-20% |
16,2%
22,3%
6,6% 93,4%
1.699
6
13 24 84 1.630
|
93,3 tỷ
27%
3,7% 94,7% |
Vượt 6,2%
Vượt 7%
Giảm 2,9% |
Tốc độ tăng bình quân từ 91-95 |
3. Sản xuất nông nghiệp: - Giá trị TSL Trong đó chăn nuôi - Tốc độ tăng bình quân - Con heo - Bò sữa - Cây lúa - Cây rau - Năng suất lúa - Năng suất rau - Cấp giấy công nhận QSD đất |
3-5%
15.20.000 con 1.200-1.500 con 8.400 ha 3.000-3.500 ha
Hoàn thành |
64,211 tỷ
26.181 con 4.121 con 9.083 ha 3.429 ha 3,28 tấn/ha
16,8 tấn/ha
|
62,633 tỷ 10-20%
4%
25.000 con 7.990 con 8.300 ha 3.100 ha 3,4 tấn/ha
Chỉ mới cấp 10.233/10.989 hộ đăng ký |
Vượt 1%
Vượt trên 6.000 con
93% |
|
4. Thương nghiệp: - Doanh thu hàng năm - Ngoại thương
- Cơ sở TM-DV * Tổng số * Trong đó: + Thương nghiệp + Ăn uống + Dịch vụ |
Tăng 10-20%
15,919 USD |
14 USD
3.557 cơ sở 2.432
652 473 |
47% |
Vượt chỉ tiêu XK |
Kim ngạch XNK giảm do chân hàng XK không ổn định |
5. Ngân sách - Thu - Chi |
|
29,2 tỷ |
42,5 tỷ |
|
|
6. Xây dựng cơ bản: - Tổng mức đầu tư Trong đó vốn ngân sách - Riêng mạng lưới điện bằng vốn ngành - Xây dựng nhà bán trả góp - Nhà tình nghĩa |
150 căn |
136 tỷ
10 căn
180 căn |
223,99 tỷ
107 tỷ - 47,8% 42,6 tỷ
Đã hoàn thành 90 căn
461 căn |
|
Chỉ tiêu điều chỉnh qua HN.GNK Tổng số trước nay 720 căn |
7. Văn hoá xã hội: - Chương trình XĐGN
- Đời sống dân cư + Bình quân thu nhập đầu người/năm + Khu vực SX kinh doanh + Khu vực NN + Khu vực HCSN - Giải quyết việc làm - Nhà ở + Nhà cấp 1 + Nhà cấp 2-3 + Nhà cấp 4 - Phương tiện: + Hộ có tivi + Hộ có máy thu thanh + Hộ có điện thoại - Tỷ lệ phát triển dân số - Đạt tiêu chuẩn chống mù chữ - Số trẻ ra lớp 1 - Dạy nghề |
20-25.000 lao động
1,5-1,6%
90%
|
16/17 xã-tt
1.995 người
|
Trợ vốn 100% hộ đối tượng - 60% hộ khá hơn - 30% hộ đủ ăn - 10% hộ còn khó khăn
376 USD
402USD/người/năm
383USD/ngườ/năm
340USD/người/năm
27.400 người
2% 56,3%
41%
48% 54%
9,15%
1,8%
17/17
97%
2.560 người
|
Vượt 9,6%
100%
vượt 7% |
|
8. An ninh quốc phòng - Xã, ấp cơ quan vững mạnh về AN - NVQS |
80%
Đạt kế hoạch
|
70%
Đạt KH |
80%
Đạt KH |
100% |
|
9. Xây dựng Đảng: - Phân loại cơ sở Đảng + Vững mạnh + Khá + Trung bình + Yều - Phát triển Đảng - Phân loại đảng viên theo NQ3/TW + Đảng viên loại 1 + Đảng viên loại 2 + Đảng viên loại 3 + Đảng viên loại 4 - Kỷ luật Đảng + Khai trừ + Xoá tên - Xét công nhận sửa chữa khuyết điểm |
|
|
35%
45% 13,33% 6,67% 245
33,23%
61,82%
4,44%
0,49%
73
21,9% 114 47
|
|
đạt 50% chỉ tiêu so NQ ĐH
Nhiệm kỳ trước 149 đảng viên
Giảm 23,2% so NK trước
|
10. Đoàn thể: - Đưa vào tổ chức + Hội Nông dân + Đoàn và Hội thanh niên + Hội phụ nữ |
|
|
23%
10%
40% |
|
|