I. SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1. Lúa: |
|
|
|
|
- Diện tích (ha) | 8.252 | 98,23% | 8.317 | 99% |
- Năng suất bình quân (tấn/ha) | 2,9 | 82,86% | 3,2 | 86,28% |
- Sản lượng (tấn) | 23.791 | 80,92% | 25.317 | 85,43% |
2. Đậu phộng: |
|
|
|
|
- Diện tích (ha) | 979 | 65,27% | 637 | 42,60% |
- Năng suất bình quân (tấn/ha) | 1,23 | 82% | 1,5 | 100% |
- Sản lượng (tấn) | 1.205 | 53,55% | 958 | 42,58% |
3. Rau các loại |
|
|
|
|
- Diện tích (ha) | 3.568 | 74,30% | 4.079 | 85% |
- Sản lượng | 57.088 | 91,49% | 53.027 | 84,98% |
4. Thuốc lá: |
|
|
|
|
- Diện tích | 164 | 54,66% | 259 | 86,33% |
5. Mía: |
|
|
|
|
- Diện tích (ha) | 1.402 | 93,47% | 1.545 | 103% |
- Năng suất bình quân (tấn/ha) | 45 | 90% | 45 | 90% |
- Sản lượng (tấn) | 63.090 | 84,12% | 69.525 | 92,7% |
6. Chăn nuôi: |
|
|
|
|
- Heo con | 30.080 | 100,27% | 20.705 | 69% |
- Bò sữa (con) | 267 | 22,25% | 224 | 18,66% |
7. Biện pháp: |
|
|
|
|
- Tỷ lệ ngân sách đầu tư cho nông nghiệp từ 40 – 45% | 32% | - | 29% |
|
- Xây dựng 1 xí nghiệp thức ăn gia súc Huyện công suất 7.000 – 10.000 tấn/năm |
|
| Xây dựng XNTĂGS (chỗ Cty TNTH) công suất 3.600 tấn/năm |
|
II. SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- TTCN |
|
|
|
|
- Giá tổng sản lượng (giá CĐ-1982) | 340 triệu | 75,55% | 396 triệu | 88% |
- Trong đó: |
|
|
|
|
+ Công nghiệp quốc doanh – HD | 73,4 triệu | 73,4% | 140 triệu | 140% |
+ Giá trị xuất khẩu | 19,8% triệu | 86% | 30 triệu | 130% |
+ XN Hợp doanh Dệt (vải) | 500.000m | 50% |
|
|
+ XN quốc doanh Dệt | Chưa xây dựng |
|
|
|
III. LƯU THÔNG PHÂN PHỐI |
|
|
|
|
- Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 3 triệu | 66,66% | 3 triệu 159 | 104,9% |
- Cấn đối thu chi ngân sách (70%) | 65,94% |
| 69,74% |
|
IV. XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
|
|
|
(NghỊ quyết cả nhiệm kỳ) |
|
|
|
|
1. Các công trình NQ đề ra: |
|
|
|
|
- 60 phòng học mới | 100 phòng học mới (chính và phụ, cả chuyển tiếp) |
- Mở rộng bệnh viện | Chỉ xong phần sau nền móng khu A (khu điều trị) |
- Công viên thiếu nhi | San lấp một phần nền, đang thiếu vốn |
- Bia lưu niệm Nguyễn Thị Minh Khai | Chưa – Do Thành phố chưa cấp vốn |
- Nhà Truyền thống Huyện | Chưa |
- Sân vận động tổng hợp | Chưa – Do không có địa điểm (mặt bằng lớn) và Thành phố chưa duyệt |
- Trạm xá xã | Chỉ còn xã Nhị Bình đang xây dựng |
- Nhà trẻ xã | Chỉ còn xã Xuân Thới Thượng không có nhà trẻ, đã cấp vốn nhưng chưa đủ |
2. Các công trình mới: |
|
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề | (Trong Nghị quyết không đề cập, nhưng do yêu cầu thực tế để phục vụ sản xuất, phúc lợi xã hội nên Huyện đã đầu tư xây dựng các công trình này) |
- Phân xưởng sản xuất phân vô cơ xã Thới Tam Thôn |
- Phân xưởng 3 của XN Nước đá |
- Khu chế biến hang xuất khẩu |
- Bưu điện Huyện |
- 40 căn nhà ở xã Đông Hưng Thuận |
- Bia cầu Xáng |
- Và nhiều công trình khác của xã và ngành tự xây dựng |
V. VĂN HÓA XÃ HỘI |
|
|
|
|
1. Giải quyết việc làm | Cả nhiệm kỳ: 7.141 lao động đạt 71,4% |
2. Giáo dục: |
|
|
|
|
- Xóa lớp học ca ba | Năm 1987còn 30 lớp; Năm 1988 còn 4 lớp |
- Số giaó viên bỏ việc | Cả nhiệm kỳ có 108 trường hợp |
3. Y tế: |
|
|
|
|
- Tỷ lệ phát triển dân số (nghị quyết đề ra 1,6%) |
|
|
|
|
4. Văn hóa: |
|
|
|
|
- Đưa Nhà hát Huyện vào phục vụ | Đã đưa vào sử dụng |
|
|
|
VI. AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
1. An ninh: |
|
|
|
|
- Cơ quan, xí nghiệp an toàn (80%) |
|
|
|
|
- Xã, thị trấn an toàn (80%) |
|
|
|
|
2. Quốc phòng |
|
|
|
|
- Giao quân nghĩa vụ quân sự | 75,57% |
| 101% |
|
VII. XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG |
|
|
|
|
1. Xây dựng Đảng: |
|
|
|
|
- 75% cơ sở Đảng vững mạnh | - 2 năm 1985-1986 có 42/49 cơ sở Đảng cững mạnh chiếm 62,5% - 2 năm 1987 – 1988: Chưa xét |
- 75% Đảng viên loại A | - |
| 38,6% |
|
- Phát triển Đảng | Cả nhiệm kỳ đạt 47,6% |
2. Xây dựng Đoàn TNCS |
|
|
|
|
- 75% cơ sở Đoàn vững mạnh | 0 | 0 | - | 10,60% |
- Giới thiệu Đoàn viên ưu tú sang Đảng kết nạp | Cả nhiệm kỳ đạt: 651 đạt 65,1% |
- Phát triển Đoàn | Cả nhiệm kỳ: 3.762 đạt 94,5% |
| | | | | | | |