Liên kết với chúng tôi tại
Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024
Nội dung
Đơn
Ch/tiêu NQ ĐH
Kết quả thực hiện (1996-2000)
So với NQ
Ghi chú
vị tính
VII đề ra đến năm 2000
1996
1997
1998
1999
2000
ĐH VII
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- Giá trị tổng sản lượng
triệu đồng
639.702
487.610
524.424
534.928
587.828
630.443
98%
. Trồng trọt
343.882
363.700
361.188
383.993
406.590
tăng trưởng b/q 4,69%
. Chăn nuôi
143.728
160.724
173.740
203.835
223.853
tăng trưởng b/q 12,04%
- Cơ cấu nông nghiệp
%
61
70,52
69,35
67,52
65,32
64,49
39
29,48
30,65
32,48
34,68
35,51
- Diện tích gieo trồng
Ha
53.100
50.751
51.682
52.758
52.661
52.636
99%
. Cây lúa: - Diện tích
30.000
29.975
30.636
31.050
32.544
31.000
103,3%
- Sản lượng
Tấn
108.000
107.910
111.821
93.150
106.744
111.600
. Đậu phọng: - Diện tích
7.500
5.560
4.942
5.471
3.209
5.000
66,7%
18.000
10.564
9.686
11.489
5.647
11.000
61,1%
. Cây cao su
ha
3.000
2.562
2.803
3.029
101%
. Cây ăn quả
1.441
1.785
1.827
1.950
2.100
70%
. Trâu bò
con
20.000
20.460
20.524
20.740
21.164
22.000
110%
. Bò sữa
6.000
1.250
3.350
4.095
100%
Bò vắt sữa
2.800
650
995
1.660
2.117
3.100
110,7%
. Con heo
70.000
36.490
37.000
34.700
38.775
40.000
57,4%
. Gia cầm
1.000.000
880.000
900.000
820.000
840.000
830.000
83%
Sai mã bảo mật!