Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024

Phụ lục 3: Công tác xây dựng Đảng 1996 - 2000 (Đến 30-11-2000)

CHỈ TIÊU

Đv Tính

THỰC HIỆN

1996

1997

1998

1999

2000

A

B

1

2

3

4

5

I- ĐẢNG VIÊN

1- Tổng số đảng viên

Người

527

546

569

574

636

a. Nam

Người

Nữ

Người

77

78

86

90

109

b. Đương chức

Người

447

467

487

491

535

Hưu trí

Người

80

79

82

83

101

c. Tuổi đời bình quân

Tuổi

39

40

40

40

41

Trong đó:

- Từ 30 trở xuống

Người

46

36

45

50

68

- Từ 31 đến 40 tuổi

Người

312

320

313

280

294

- Từ 41 đến 50 tuổi

Người

104

124

135

156

184

- Từ 51 đến 60 tuổi

Người

41

45

48

58

59

- Từ 61 tuổi trở lên

Người

24

21

28

30

31

d. Trình độ học vấn

- Tốt nghiệp ĐH và Cao đẳng

Người

68

76

71

75

127

- Tốt nghiệp trung cấp

Người

140

145

184

202

234

- Tốt nghiệp PTTH

Người

326

339

360

382

424

- Tốt nghiệp PTCS

Người

167

171

157

159

161

- Cấp I

Người

34

36

52

53

51

e. Trình độ LLCT

- Tốt nghiệp cao cấp

Người

22

23

24

25

30

- Tốt nghiệp trung cấp

Người

165

164

160

156

163

2- Phát triển Đảng

Người

33

36

42

33

50

3- Tiếp nhận từ nơi khác chuyển đến

Người

5

2

3

5

18

4- Chuyển đi nơi khác

Người

14

15

16

33

10

5- Kỷ luật Đảng

Người

5

5

6

11

3

Trong đó:

- Khiển trách

Người

1

2

10

13

- Cảnh cáo

Người

4

2

5

1

12

- Cách chức

Người

1

1

- Khai trừ

Người

1

3

6- Cho ra bằng các hình thức khác

Người

2

2

3

1

- Xóa tên

Người

2

2

3

- Theo đơn xin

Người

1

7- Phân bổ đảng viên

- Khu vực xã

Người

220

42

234

240

298

- Khu vực QLNN Huyện

Người

117

129

153

156

143

- Khối Nội chính

Người

89

97

97

98

108

- Doanh nghiệp NN

Người

48

30

27

27

28

- Khối Đảng

Người

23

21

30

27

30

- Khối Đoàn thể

Người

30

27

28

26

29

8- Phân loại ĐV hằng năm

Người (%)

- Tổng số đảng viên tham gia phân loại

522

505

515

570

Trong đó:

- Đủ tư cách

Người

497

479

504

570

- Vi phạm tư cách

Người

4

6

11

II- TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG

1- Tổng số tổ chức CS Đảng

Cơ sở

35

35

36

36

40

- Đảng bộ cơ sở

Cơ sở

6

6

6

8

7

- Chi bộ trực thuộc

Cơ sở

40

42

33

- Chi bộ cơ sở

Cơ sở

29

30

30

28

33

2- Phân bổ theo khu vực

- Khu vực xã

Cơ sở

7

7

7

7

7

+ Đảng bộ

Cơ sở

3

3

3

5

5

+ Chi bộ

Cơ sở

4

4

4

2

2

- Khu vực cơ quan

Cơ sở

23

23

25

29

29

+ Đảng bộ

Cơ sở

1

1

+ Chi bộ

Cơ sở

23

23

24

28

29

- Khu vực lực lượng vũ trang

Cơ sở

2

2

2

2

2

+ Đảng bộ

Cơ sở

2

2

2

2

2

+ Chi bộ

Cơ sở

- Doanh nghiệp NN

Cơ sở

3

3

2

2

2

+ Đảng bộ

Cơ sở

1

1

+ Chi bộ

Cơ sở

2

2

2

2

2

3- Thành lập mới

Cơ sở

1

4- Sát nhập, tách ra, giải thể

Cơ sở

1

1

2

5- Phân loại tổ chức Đảng hàng năm

+ Tổng số

Cơ sở

35

36

36

36

40

Trong đó:

+ Trong sạch vững mạnh

Cơ sở

16

22

18

24

+ Khá

Cơ sở

18

13

17

12

+ Yếu

Cơ sở

1

1

1

III- BỘ MÁY - BIÊN CHẾ - CÁN BỘ

1- Bộ máy

Đơn vị

- Thành lập mới

Đơn vị

2

2

1

- Giải thể

Đơn vị

1

1

- Tổ chức lại

Đơn vị

4

1

3

2

2- Biên chế

- Tổng số

Người

355

418

1395

1403

1470

+ Biên chế HCSN

Người

166

189

1156

1194

1262

+ Khối Đảng - đoàn thể

Người

63

62

66

63

62

+ Khối xã

Người

126

167

173

146

146

- Tổng số lao động đã tinh giản được

Người

3

7

17

3- Cán bộ

- Tổng số cán bộ chủ chốt

Người

123

132

- Bổ nhiệm mới

Người

19

2

2

9

3

- Thay đổi chức vụ

Người

4

10

9

6

- Giải quyết hưu trí

Người

4

1

2

1

- Đào tạo

Người

+ Tổng số

Người

46

107

267

177

170

Trong đó:

* Văn hoá

Người

55

98

135

* Lý luận chính trị

Người

9

36

37

5

130

+ Đại học

Người

1

4

6

+ Cao cấp

Người

9

1

2

+ Trung cấp

Người

3

1

+ Sơ cấp

Người

33

35

122

* Trình độ chuyên môn

Người

11

4

37

35

40

+ Cao học

Người

1

+ Đại học

Người

11

3

19

9

13

+ Cao đẳng, trung học

Người

1

18

26

26

Thông báo